🔍
Search:
THOÁI THÁC
🌟
THOÁI THÁC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
싫어하여 피하다.
1
THOÁI THÁC, TRỐN TRÁNH:
Ghét bỏ và né tránh.
-
Động từ
-
1
말이나 행동 등을 자꾸 일부러 분명하게 하지 않고 적당히 넘기다.
1
THOÁI THÁC, LẢNG TRÁNH:
Cứ cố ý không nói hay hành động… một cách rõ ràng mà đại khái cho qua.
-
Động từ
-
1
말이나 행동 등을 일부러 자꾸 분명하게 하지 않고 적당히 넘기다.
1
THOÁI THÁC, LẢNG TRÁNH:
Cứ cố ý không nói hay hành động… một cách rõ ràng mà đại khái cho qua.
-
Động từ
-
1
말이나 행동 등을 일부러 자꾸 분명하게 하지 않고 적당히 넘기다.
1
THOÁI THÁC, LẢNG TRÁNH:
Cứ cố ý không nói hay hành động… một cách rõ ràng mà đại khái cho qua.
-
☆
Danh từ
-
1
싫어하여 피함.
1
SỰ THOÁI THÁC, SỰ TRỐN TRÁNH:
Việc ghét bỏ và né tránh.
-
Danh từ
-
1
싫어하여 피하는 사람.
1
KẺ THOÁI THÁC, KẺ TRỐN TRÁNH:
Người ghét bỏ và né tránh.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동 등을 일부러 분명하게 하지 않고 적당히 넘기는 모양.
1
MỘT CÁCH THOÁI THÁC, MỘT CÁCH LẢNG TRÁNH:
Hình ảnh cố ý không nói hay hành động… một cách rõ ràng mà đại khái cho qua.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 똑바로 하지 않고 쉽고 편하게만 하려고 궁리하다.
1
LẪN TRÁNH, TRỐN TRÁNH, TÌM CÁCH THOÁI THÁC:
Không làm việc gì đó một cách đàng hoàng và chỉ tìm cách để làm thật dễ và thoải mái.
🌟
THOÁI THÁC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
일이 안될 때 그 책임을 남에게 돌리는 태도를 이르는 말.
1.
(KHÔNG ĐƯỢC BÈN ĐỔ LỖI CHO TỔ TIÊN), VIỆC KHÔNG ĐƯỢC TẠI TRỜI:
Cách nói ám chỉ thái độ thoái thác trách nhiệm cho người khác khi việc không được như ý.